Ngày
Tuần
|
Thứ hai
|
Thứ ba
|
Thứ tư
|
Thứ năm
|
Thứ sáu
|
Thứ bảy
|
Chủ Nhật
|
19 (HKII)
|
01/01/18 (nghỉ)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
20
|
8
|
9
|
10
|
11 (HS tham quan ngoại khoá)
|
12
|
13
|
14
|
21
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
23
|
29
|
30
|
31
|
1/2
|
2
|
3
|
4
|
24
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 (24 T)
Hội Xuân
|
10 (25T)
|
11 (26T)
|
Nghỉ Tết
|
12 (27T)
|
13 (28T)
|
14 (29T)
|
15 (30T)
|
16 (M1)
|
17 (M2)
|
18 (M3)
|
Nghỉ Tết
|
19 (M4)
|
20(M5)
|
21(M6)
|
22 (M7)
|
23 (M8)
|
24 (M9)
|
25 (M10)
|
25
|
26
(HS đđi học, học 2 buổi/ngày)
|
27
|
28
|
1/3
|
2
|
3
|
4
|
26
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
27 (KTGHKII)
|
12
|
13 (KTGHKII K4, 5_TV)
|
14
|
15 ((KTGHKII K4, 5_Toán)
|
16
|
17
|
18
|
28
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
29
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
1/4
|
30
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
31
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
32
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
33 (KTCHKII: K,S,Đ : 4&5; TH1à5)
|
23
(Nhà trướng tổ chức sinh hoạt truyền thống tưởng nhớ các vua Hùng)
|
24
|
25 (Giỗ Tổ– HS được nghỉ)
|
26 (KT cuối HKII Khoa; TH1-2-3-4-5)
|
27(Sử-Địa;TH1-2-3-4-5)
|
28
|
29
|
34 (KTCHKII: TV-T5)
|
30 (Nghỉ lễ)
|
1/5 (Nghỉ)
|
2
|
3 (L5 TV)
|
4 (L5 T)
|
5
|
6
|
35 (KTCHKII:TV-T-AV1-2-3-4-5)
|
7 (L1-3TV)
|
8 (L2-4 TV)
|
9 (L1-3 T)
|
10 (L2-4 T)
|
11 (AV4-5) (AV1-2-3)
|
12
|
13
|
Các hoạt động khác
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Bế giảng
|
21
|
22
|
23
|
24
(Dự kiến Lễ HTCTTH & Tri ân ra trường HS L5)
|
25
(Dự kiến
Lễ Bế giảng năm học)
|
26
|
27
|
Bế giảng
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
|
|
TH: Tin học ; AV: Anh Văn; TV: Tiếng Việt
T: Toán 123: Lớp 1, 2, 345: Lớp 4, 5
Lịch thi tiếng Hoa tăng cường (lớp 5/4) cùng khoảng thời gian với thi tiếng Anh tăng cường.
Lịch dạy học và kiểm tra định kỳ giữa và cuối học kỳ II nếu có thay đổi, nhà trường sẽ thông báo đến quý vị phụ huynh vào Vở báo bài, tin nhắn điện tử (nếu CMHS có đăng ký cho GVCN), trên website của nhà trường đến tất cả phụ huynh học sinh được biết trước 01 tuần lễ.