Ngày
Tuần
|
Thứ hai
|
Thứ ba
|
Thứ tư
|
Thứ năm
|
Thứ sáu
|
Thứ bảy
|
Chủ Nhật
|
11
|
30
|
31
|
1/11
|
2
|
3
|
4
|
5
|
12
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
14
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
15
|
27
|
28
|
29
|
30
|
1/12
|
2
|
3
|
16
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
17 (KT: K,S,Đ 4&5- TA-TH)
|
11
|
12 (Khoa) (TH4-5)
|
13(Söû-Ñòa) (TH4-5)
|
14 (TA 4-5, TH 2-3)
|
15 (TA 1-2-3)
|
16
|
17
|
18 (KTCHKI TV,T) lôùp1à5
|
18
|
19(TV4-5)
|
20 (T4-5)
|
21 (TV123)
|
22 (T123)
|
23
|
24
|
Các hoạt động khác
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
19 (HKII)
|
01/01/18 (nghæ)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
20
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
21
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
23
|
29
|
30
|
31
|
1/2
|
2
|
3
|
4
|
24
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10 (25T)
|
11 (26T)
|
Nghỉ Tết
|
12 (27T)
|
13(28T)
|
14 (29T)
|
15 (30T)
|
16(M1)
|
17(M2)
|
18(M3)
|
Nghỉ Tết
|
19 (M4)
|
20(M5)
|
21(M6)
|
22(M7)
|
23(M8)
|
24(M9)
|
25 (M10)
|
TH: Tin học
TA: tiếng Anh
TV: Tiếng Việt
T: Toán
123: Lớp 1, 2, 3
45: Lớp 4, 5
Lịch thi tiếng Hoa tăng cường (lớp 5/4) cùng khoảng
thời gian với thi tiếng Anh tăng cường.
T: Tết (tháng 12 – Chạp âm lịch)
M: Mùng (từ mùng 1 âm lịch trở đi)
Lịch dạy học và kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I và nghỉ
Tết âm lịch nếu có thay đổi, nhà trường sẽ thông báo vào Vở báo bài, tin nhắn
điện tử (nếu CMHS có đăng ký cho GVCN), trên website của nhà trường
đến tất cả phụ huynh học sinh được biết trước 01 tuần lễ.